Channel Avatar

Tiếng Trung Ánh Dương @UCb7FUoX6Pw0Uz86D-Y3bjeQ@youtube.com

212K subscribers - no pronouns :c

Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương chuyên đào tạo tiếng Trung u


Welcoem to posts!!

in the future - u will be able to do some more stuff here,,,!! like pat catgirl- i mean um yeah... for now u can only see others's posts :c

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 2 months ago

ÔN TẬP TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ ĐỒ UỐNG:
1. 水 – Shuǐ -nước
2. 咖 啡- Kāfēi -cà phê
3. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá
4. 红茶- Hóngchá-hồng trà
5. 绿茶- Lǜchá -trà xanh
6.黑茶– Hēi chá-trà đen
7. 花茶 - Huāchá - trà hoa
8. 菊花茶-Júhuāchá - trà hoa cúc
9. 奶茶 - Nǎichá- trà sữa
10. 柠檬茶 – Níngméngchá - trà chanh
11. 牛奶- Niúnǎi-sữa
12. 可口可乐- Kěkǒukělè-cocacola
13. 可可- Kěkě-cacao
14. 汽水- Qìshuǐ-nước có gas
15. 椰子汁 - Yēzizhī - nước dừa
16. 桔子汁 - Júzizhī - nước cam
17. 啤酒- Píjiǔ-bia
18. 瓶装啤酒-Píngzhuāng píjiǔ - bia chai
19. 听装啤酒 - Tīngzhuāng píjiǔ - bia lon
20. 威士忌 – Wēishìjì –rượu whisky
21. 茅台酒 – Máotáijiǔ- rượu Mao Đài
22. 葡萄酒- Pútáojiǔ-rượu nho
23. 伏特加酒- Fútèjiājiǔ-rượu vodka
24. 果子酒- Guǒzi jiǔ-rượu trái cây
25. 日本酒- Rìběnjiǔ-rượu sa kê
26. 香槟酒- Xiāngbīnjiǔ-rượu sâm banh

22 - 0

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 2 months ago

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ TÍNH CÁCH:
1. 和善 hé shàn: nhã nhặn, Vui tính
2. 勇敢 yǒng gǎn: Dũng cảm
3. 顽皮 wán pí: Bướng bỉnh, cố chấp
4. 淡漠 dàn mò: Lạnh lùng
5. 刁蛮 diāo mán: Ngổ ngáo
6. 暴力 bào lì: Tính bạo lực
7. 内在心 nèi zài xīn: Nội tâm, khép kín
8. 积极 jī jí: Tích cực tiengtrung anhduong
9. 负面 fù miàn: Tiêu cực
10. 扭捏 niǔ niē: Ngại ngùng, thiếu tự tin
11. 不孝 bú xiào: Bất hiếu
12. 斯文 sī wén: Lịch sự,lịch thiệp
13. 聪明 cōng míng: Thông minh
14. 笨拙 bèn zhuō: Đần độn
15. 丑陋 chǒu lòu: Xấu
16. 好看 hǎo kàn: Đẹp
17. 恶毒 è dú: Độc ác
18. 善良 shàn liáng: Lương thiện
19. 周到 zhōu dào: Chu đáo
20. 安适 ān shì: Ấm áp
21. 开朗 Kāilǎng:Vui tính, cởi mở
22. 乐观 Lèguān: Lạc quan
23. 悲观 Bēiguān: Bi quan
24. 外向 Wàixiàng: Hướng ngoại
25. 内向 Nèixiàng: Hướng nội
26. 果断 Guǒduàn; Quả quyết, quyết đoán
27. 犹豫 Yóuyù: Ngập ngừng, do dự, phân vân
28. 温和 Wēnhé: Hòa nhã, ôn hòa
29. 暴躁 Bàozào: Nóng nảy
30. 马虎/粗心 Mǎhǔ/cūxīn: Qua loa, cẩu thả
31. 细心 Xìxīn: Tỉ mỉ
32. 沉默 Chénmò: Trầm lặng, im lặng
33. 大胆 Dàdǎn: Mạnh dạn
34. 腼腆 Miǎn tiǎn: Xấu hổ, e thẹn
35. 任性 Rènxìng: Ngang bướng

40 - 1

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 3 months ago

CÁC CÁCH NẤU ĂN:
1. 炒 chǎo: Xào
2. 炸 zhá: Chiên
3. 烧 shāo: Nấu
4. 炖 dùn: Hầm
5. 蒸 zhēng: Hấp
6. 煎 jiān: Chiên
7. 烤 kǎo: Nướng
8. 拌 bàn: Trộn

29 - 1

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 3 months ago

Gánh vác quá nhiều, chưa kịp đánh đổ kẻ địch thì bản thân đã chết mệt!Hãy học cách thả lòng bản thân.
背负的太多,没等到击垮敌人,就先累死了自己 ! 请学会放松 。
Bèifù de tài duō, méi děngdào jī kuǎ dírén, jiù xiān lèi sǐle zìjǐ! Qǐng xuéhuì fàngsōng

17 - 0

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 3 months ago

MẪU CÂU BÀY TỎ LÒNG CẢM ƠN TIẾNG TRUNG

1.谢谢. Xièxiè: Cảm ơn!
2.谢谢你. Xièxiè nǐ: Cảm ơn anh!
3.感谢你 Gǎnxiè nǐ: Cảm tạ chị!
4.非常感谢 fēicháng gǎnxiè: Vô cùng cảm ơn!
5.我很感谢. wǒ hěn gǎnxiè: Tôi rất cảm ơn anh!
6.你真是大好人. Nǐ zhēnshi dàhǎo rén: Anh thật là người tốt!
7.不知说什么才能感谢您 Bùzhī shuō shénme cáinéng gǎnxiè nín: Không biết phải nói gì mới có thể cảm ơn được anh!
8.都要多谢你,我们才能准时完成 dōu yào duōxiè nǐ, wǒmen cáinéng zhǔnshí wánchéng: Đều nhờ có anh mà chúng tôi mới kịp thời hoàn thành.
9.若是没有你,我不可能做到. ruòshì méiyǒu nǐ, wǒ bù kěnéng zuò dào: Nếu như không có anh, tôi không thể nào làm được
10.我非常感激你的帮助. Wǒ fēicháng gǎnjī nǐ de bāngzhù: Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ của anh
11.你的帮助备受感激. Nǐ de bāngzhù bèi shòu gǎnjī: Sự giúp đỡ của anh thật là cảm kích
12.我要表达我的诚挚的谢意. Wǒ yào biǎodá wǒ de chéngzhì de xièyì: Tôi phải bày tỏ lòng biết ơn chân thành tới anh!
13.我对此很感激. Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī: Tôi rất cảm kích với điều này
14.感谢你的帮助. Gǎnxiè nǐ de bāngzhù: Cảm tạ sự giúp đỡ của bạn
15.有什么方法可以让我为此对你进行回报? Yǒu shénme fāngfǎ kěyǐ ràng wǒ wèi cǐ duì nǐ jìnxíng huíbào?: Không biết phải báo đáp anh bằng cách nào.

5 - 0

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 3 months ago

40 CÂU KHẨU NGỮ NGẮN (P2)

41. 多谢。Duō xiè。Đa tạ
42. 够了。Gòu le。Đủ rồi!
43. 太糟糕啦!Tài zāogāo la! Chết rồi!
44. 她是我最好的朋友。Tā shì wǒ zuì hǎo de péngyǒu。Cô ấy là bạn tốt nhất của tôi
45. 她真聪明。Tā zhēn cōngmíng。Cô ấy thật thông minh
46. 对不起。Duì bu qǐ。Xin lỗi
47. 对了。Duì le。Đúng rồi
48. 尽快。Jìnkuài。Nhanh nhất có thể
49. 帮我一下。Bāng wǒ yíxià。Hãy giúp tôi một chút
50. 很好。Hěn hǎo。Rất tốt
51. 很容易。Hěn róngyì。Rất dễ
52. 很明显。Hěn míngxiǎn。Rất rõ ràng
53. 很有趣。Hěn yǒuqù。Rất thú vị
54. 很滑稽。Hěn huájī。Thật hài hước/buồn cười
55. 很远吗?Hěn yuǎn ma? Có xa không?
56. 快到了吗?Kuài dàole ma? Sắp tới chưa?
57. 怎么啦?Zěnme la? Làm sao vậy?
58. 恭喜恭喜。Gōngxǐ gōngxǐ。Chúc mừng
59. 慢点儿!Màn diǎnr!Chậm một chút
60. 我一个人都不认识。Wǒ yī gè rén dōu bú rènshi。Tôi không quen một người nào cả
61. 我不喜欢。Wǒ bù xǐhuan。Tôi không thích
62. 我不能再等了。Wǒ bù néng zài děng le。Tôi không thể chờ thêm được nữa
63. 我也一样。Wǒ yě yíyàng。Tôi cũng vậy
64. 我习惯了。Wǒ xíguàn le。Tôi quen rồi
65. 我会想念你的。Wǒ huì xiǎngniàn nǐ de。Tôi sẽ nhớ bạn
66. 我准备好了。Wǒ zhǔnbèi hǎo le。Tôi chuẩn bị xong rồi
67. 我在浪费时间。Wǒ zài làngfèi shíjiān。Tôi đang lãng phí thời gian
68. 我对她着迷了。Wǒ duì tā zháomí le。Tôi phát cuồng vì cô ấy rồi.
69. 我希望如此。Wǒ xīwàng rúcǐ。Tôi hy vọng là như vậy
70. 我很忙。Wǒ hěn máng。Tôi rất bận
71. 我很无聊。Wǒ hěn wúliáo。Tôi rất buồn
72. 我想跟他说话。Wǒ xiǎng gēn tā shuō huà。Tôi muốn nói chuyện với anh ấy
73. 我感觉好多了。Wǒ gǎnjué hǎo duō le。Tôi cảm thấy khá hơn rồi
74. 我找到了。Wǒ zhǎo dào le。Tôi tìm được rồi
75. 我早知道了。Wǒ zǎo zhīdào le。Tôi biết từ lâu rồi
76. 我明白了。Wǒ míngbái le。Tôi hiểu rồi
77. 我明白了。Wǒ míngbái le。Tôi hiểu rồi
78. 我没时间了。Wǒ méi shíjiān le。Tôi không có thời gian
79. 我注意到了。Wǒ zhùyì dào le。Tôi đã chú ý rồi
80. 我爱你。Wǒ ài nǐ。Anh yêu em/Em yêu anh

16 - 0

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 3 months ago

Với tình yêu, cần chung thủy trọn đời; với tình bạn, một lời hứa đáng giá ngàn vàng; với người thân, trước sau như một; với công việc, không được chút lơ là; với đời người, luôn thẳng bước không lùi.

对于爱情,要一生不变;对于朋友,要一诺千金;对于家人,要一如既往;对于工作,要一丝不苟;对于人生,要一往无前。

Duìyú àiqíng, yào yīshēng bù biàn; duìyú péngyǒu, yào yīnuòqiānjīn; duìyú jiārén, yào yīrújìwǎng; duìyú gōngzuò, yào yīsībùgǒu; duìyú rénshēng, yào yīwǎngwúqián.

1. 一生不变 yīshēng bù biàn: Trọn đời không thay đổi, chung thủy một đời
2. 一诺千金 yīnuò qiānjīn: Một lời hứa đáng giá ngàn vàng
3. 一如既往 yīrújìwǎng: trước sau như một
4. 一丝不苟 yīsībùgǒu: Cẩn thận tỉ mỉ, không chút lơ là
5. 一往无前 yīwǎngwúqián: Thẳng bước không lùi

27 - 0

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 3 months ago

40 CÂU KHẨU NGỮ NGẮN:
1. 一直往前走。Yìzhí wǎng qián zǒu。Đi thẳng về phía trước
2. 不值得。Bù zhí dé。Không đáng
3. 不要做。Bú yào zuò。Đừng làm điều đó
4. 不要告诉我。Bú yào gàosu wǒ。Đừng nói cho tôi
5. 不要夸张。Bú yào kuāzhāng。Đừng khoe khoang
6. 不难。Bù nán。Không khó
7. 买下来!Mǎi xià lái!Hãy mua nó
8. 今天几号?Jīntiān jǐ hào?Hôm nay ngày mùng mấy?
9. 他们互相倾慕。Tāmen hùxiāng qīngmù。Họ quý mến lẫn nhau
10. 他在哪里?Tā zài nǎ lǐ?Anh ấy đang ở đâu?
11. 他在说些什么?Tā zài shuō xiē shénme?Anh ấy đang nói gì?
12. 他没空。Tā méi kòng。Anh ấy không rảnh
13. 他现在已经在路上了。Tā xiànzài yǐjīng zài lù shàng le。Anh ấy đang trên đường rồi
14. 你做完了吗?Nǐ zuò wán le ma?Bạn làm xong chưa?
15. 你去哪里?Nǐ qù nǎ lǐ?Bạn đi đâu vậy?
16. 你在撒谎。Nǐ zài sāhuǎng。Bạn đang nói dối
17. 你太性急了。Nǐ tài xìngjí le。Bạn vội vàng quá.
18. 你好吗?Nǐ hǎo ma?Bạn khỏe không?
19. 你当真?Nǐ dàngzhēn?Bạn tưởng thật à?
20. 你总是对的。Nǐ zǒng shì duì de。Bạn luôn luôn đúng
21. 你想要些什么?Nǐ xiǎng yào xiē shénme?Bạn muốn gì?
22. 你明白了吗?Nǐ míngbái le ma?Bạn hiểu không
23. 你疯了。Nǐ fēngle。Bạn điên rồi
24. 你的心情不好。Nǐ de xīnqíng bù hǎo。Tâm trạng của bạn không tốt.
25. 你看上去很累。Nǐ kàn shàngqù hěn lèi。Trông bạn có vẻ rất mệt
26. 你经常见到他吗?Nǐ jīngcháng jiàn dào tā ma?Bạn thường gặp anh ấy không?
27. 你能肯定吗?Nǐ néng kěndìng ma?Bạn chắc chứ?
28. 你要吗?Nǐ yào ma?Bạn cần không?
29. 你要呆多久?Nǐ yào dāi duōjiǔ?Bạn muốn ở lại bao lâu?
30. 你认为怎样?Nǐ rènwéi zěnyàng?Bạn nghĩ thế nào?
31. 你让我大吃一惊。Nǐ ràng wǒ dà chī yì jīng。Bạn khiến tôi kinh ngạc
32. 你说什么?Nǐ shuō shénme?Bạn nói gì?
33. 你跟我一起去吗?Nǐ gēn wǒ yìqǐ qù ma?Bạn có đi cùng tôi không?
34. 你错了。Nǐ cuòle。Bạn nhầm rồi.
35. 再来一个。Zài lái yígè。Thêm một cái nữa
36. 别客气。Bié kèqi。Đừng khách sáo
37. 告诉我。Gàosu wǒ。Nói cho tôi
38. 哇塞!Wasài!Ồ
39. 多坏的天气!Duō huài de tiānqì!Thời tiết thật tệ!
40. 多少钱?Duōshǎo qián?Bao nhiêu tiền?

29 - 2

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 4 months ago

CÁC CÁCH NẤU ĂN:
1. 炒 chǎo: Xào
2. 炸 zhá: Chiên
3. 烧 shāo: Nấu
4. 炖 dùn: Hầm
5. 蒸 zhēng: Hấp
6. 煎 jiān: Chiên
7. 烤 kǎo: Nướng
8. 拌 bàn: Trộn

22 - 2

Tiếng Trung Ánh Dương
Posted 4 months ago

ĐỒ UỐNG GIẢI NHIỆT MÙA HÈ:
1. 水 – Shuǐ -nước
1. 口渴 kǒu kě: khát nước
2. 咖 啡- Kāfēi -cà phê
3. 冷冻咖啡- Lěngdòng kāfēi- cà phê đá
4. 红茶- Hóngchá-hồng trà
5. 绿茶- Lǜchá -trà xanh
6.黑茶– Hēi chá-trà đen
7. 花茶 - Huāchá - trà hoa
8. 菊花茶-Júhuāchá - trà hoa cúc
9. 奶茶 - Nǎichá- trà sữa
10. 柠檬茶 – Níngméngchá - trà chanh
11. 牛奶- Niúnǎi-sữa
12. 可口可乐- Kěkǒukělè-cocacola
13. 可可- Kěkě-cacao
14. 汽水- Qìshuǐ-nước có gas
15. 椰子汁 - Yēzizhī - nước dừa
16. 桔子汁 - Júzizhī - nước cam
17. 啤酒- Píjiǔ-bia
18. 瓶装啤酒-Píngzhuāng píjiǔ - bia chai
19. 听装啤酒 - Tīngzhuāng píjiǔ - bia lon
20. 威士忌 – Wēishìjì –rượu whisky
21. 茅台酒 – Máotáijiǔ- rượu Mao Đài
22. 葡萄酒- Pútáojiǔ-rượu nho
23. 伏特加酒- Fútèjiājiǔ-rượu vodka
24. 果子酒- Guǒzi jiǔ-rượu trái cây
25. 日本酒- Rìběnjiǔ-rượu sa kê
26. 香槟酒- Xiāngbīnjiǔ-rượu sâm banh
27. 瓶盖 píng gài: nắp chai
28. 卡布奇诺咖啡 kǎ bù jī nuò kāfēi: cà phê sữa Ý cappuccino
29. 软木塞 ruǎnmù sāi: nút li-e
30. 起子 qǐzi: cái mở nút chai
31. 果汁 guǒzhī: nước quả ép
32. 漏斗 lòudǒu: cái phễu rót
33. 小方冰 xiǎo fāng bīng: cục đá lạnh
34. 小壶 xiǎo hú: bình rót vòi
35. 煮水壶 zhǔ shuǐhú: cái ấm đun nước
36. 壶 hú: bình rót
37. 塑料杯 sùliào bēi: cái tách nhựa
38. 吸管 xīguǎn: cái ống hút
39. 茶壶 cháhú: ấm trà
40. 保温瓶 bǎowēn píng: bình nhiệt

26 - 0