Channel Avatar

Tiếng Trung Ánh Dương @UCb7FUoX6Pw0Uz86D-Y3bjeQ@youtube.com

None subscribers - no pronouns set

Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương chuyên đào tạo tiếng Trung u


28:31
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 24: Bạn ăn xong rồi đến tìm mình 你吃了早饭来找我
26:17
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 23: Bạn học tiếng Trung bao lâu rồi? 你学了多长时间汉语?
19:35
Tiếng Trung cho người đi làm chủ đề phỏng vấn xin việc
26:09
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 22: 他感冒了 Tā gǎnmàole​ Cậu ấy cảm cúm rồi
27:41
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 21: 我喝了半斤白酒 Tôi đã uống nửa cân rượu trắng
27:58
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 20: 看病人 Kàn bìngrén Thăm bệnh nhân
30:50
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 19: 现在习惯了 Xiànzài xíguàn le Bây giờ quen rồi
03:00
10 mẫu câu tiếng Trung thông dụng
31:13
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 18: 做客 Zuòkè Làm khách (2)
02:33
Luyện nghe tiếng Trung (Slow Chinese): Bàn Cổ khai thiên lập địa
23:54
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 17: 做客 Zuòkè Làm khách (1)
26:07
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 16: Cuối tuần bạn làm gì?周末你干什么?Zhōumò nǐ gànshénme?
32:28
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 15: Ngày mai là sinh nhật bạn tôi 明天是我朋友的生日
35:04
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 14: 我喜欢浅颜色的 Wǒ xǐhuān qiǎn yánsè de Tôi thích màu nhạt
36:09
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 13: Tôi đi thư viện mượn sách
35:45
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 12: 你在干什么呢? Nǐ zài gànshénme ne? Bạn đang làm gì thế?
35:23
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 11: Mùa đông ở Bắc Kinh khá lạnh
31:08
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 10: 你家有几口人?Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? Nhà bạn có mấy người?
40:27
Học tiếng Trung online giáo trình boya1 bài 9: 多少钱一瓶? Duōshǎo qián yī píng? Bao nhiêu tiền một chai?
42:48
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 8
33:40
Học tiếng Trung online giáo trình boya 1 bài 7
28:07
Học tiếng Trung online giáo trình Boya 1 bài 6
19:55
Luyện nghe tiếng Trung bài 12: Đi khám bệnh (phần 2)
07:28
Top 10 món ăn kinh dị của Trung Quốc
18:24
Luyện nghe tiếng Trung bài 11: Đi khám bệnh (phần 1)
40:43
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 26): Lương Sơn Bá-Chúc Anh Đài 梁山伯与祝英台Liángshān bó yǔ zhù yīng tái
38:47
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 25): Bạn thích màu gì 你喜欢什么颜色 Nǐ xǐhuan shénme yánsè
38:55
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 24): EQ- Chỉ số cảm xúc 情商 Qíngshāng
08:50
[Bài hát tiếng Trung] Phi điểu và ve sầu 飞鸟和蝉 Fēiniǎo hé chán – Nhậm Nhiên 任然
34:07
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 23): Trường học trên mạng 网络学校 Wǎngluò xuéxiào
24:42
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 40): Chúc bạn thượng lộ bình an
14:31
Chữa bài tập Giáo trình hán ngữ 1 (bài 12 và bài 13)
34:24
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 22): Tấm lòng của mẹ 母亲的心 Mǔqīn de xīn
27:25
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 39): Không tiễn bạn ra sân bay được
36:20
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 21): Cắt tóc 理发 Lǐfǎ
22:18
Ngữ điệu, trọng âm trong tiếng Trung giao tiếp
20:21
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 38): Ở đây có nhận gửi vận chuyển hành lý không?
32:56
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 20): Cái gì quan trọng nhất 什么最重要
20:52
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 37): Thật không muốn xa các bạn 真舍不得你们走
32:50
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 19): Giọt nước mắt không lời 无声的泪 Wúshēng de lèi
24:00
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 36): Tôi sắp về nước 我要回国了 Wǒ yào huíguóle
19:05
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 35): Bạn đã đỡ chút nào chưa? 你好点儿了吗?
35:06
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 18): Một hộp bánh Gato 一盒蛋糕 Yī hé dàngāo
24:21
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 34): Tôi bị đau đầu 我头疼 Wǒ tóuténg
38:10
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 17): Thử lại một lần nữa 再试一次 Zài shì yícì
20:31
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 33): Có phòng trống không? 有空房间吗?
34:10
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 16): Bàn về “từ từ thôi” 话说“慢点儿”
18:01
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 32): Ví tiền của bạn bỏ quên ở đây
33:14
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 15): Sau khi bị thương 受伤以后 Shòushāng yǐhòu
19:02
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 31): Phong cảnh ở đó rất đẹp 那儿的风景美极了!
31:55
Giáo trình Hán ngữ 6 (bài 14): Ai làm chủ gia đình 谁当家 Shéi dāngjiā
19:22
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 30): Bạn hãy nói chậm một chút 请你慢点儿说
21:20
Luyện nghe tiếng Trung bài 10: Đến hiệu sách đi thế nào?
14:40
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 29): Tôi cũng thích bơi 我也喜欢游泳 wǒ yě xǐ huān yóu yǒng
31:10
Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 13): Chủ đề về người dân 百姓话题 Bǎixìng huàtí
20:42
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 28): Hôm nay lạnh hơn hôm qua 今天比昨天冷
25:09
Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 12): Làm người tốt rất khó 好人难当 Hǎorén nándāng
15:55
Giáo trình 301 câu đàm thoại tiếng Hoa (bài 27): Anh đừng hút thuốc 你别抽烟了 nǐ bié chōu yān le
34:51
Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 11): Tôi đã nhìn thấy đĩa bay 我看见了飞碟
26:57
Giáo trình Hán ngữ 5 (bài 10): Nâng cao bản thân 提高自己 Tígāo zìjǐ