Channel Avatar

Wedo TV @UCEQrFMO5Gr8azgVc30nRsig@youtube.com

329 subscribers - no pronouns :c

Thông tin giải trí tổng hợp


Welcoem to posts!!

in the future - u will be able to do some more stuff here,,,!! like pat catgirl- i mean um yeah... for now u can only see others's posts :c

Wedo TV
Posted 1 day ago

Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề tìm việc- sơ yếu lý lịch
-------
1寻找工作
(尋找工作)
xúnzhǎo gōngzuò
xuýn chảo cung chua
tìm kiếm việc làm
2申请工作
(申請工作)
shēnqǐng gōngzuò
sân chỉnh cung chua
ứng tuyển
3工作要求
(工作要求)
gōngzuò yāoqiú
cung chua dao chiếu
yêu cầu công việc
4 全职工作
(全職工作)
quánzhí gōngzuò
choén chứ cung chua
công việc toàn thời gian
5 兼职工作
(兼職工作)
jiānzhí gōngzuò
chiên chứ cung chua
công việc bán thời gian
6 个人简历
(個人簡歷)gèrén jiǎnlì
cưa rấn chiển li
CV cá nhân
7姓名
(姓名)xìngmíng
xinh mính
họ tên
8性别
(性別) xìng bié
xinh bía
giới tính
9 地址
(地址)
dì zhǐ ti chử
địa chỉ
10 省市/城市/县/郡
(省市/城市/縣/郡)
shěngshì/ chéngshì/xiàn/ jùn
sẩng sư/trấng sư/xiên/chuyn
tỉnh/thành phố/ huyện/quận
11 电话号码/手机号码
(電話號碼/手機號碼)
diànhuà hàomǎ shǒujī hàomǎ
tiên hoa hao mả
sẩu chi hao mả
số điện thoại
12 出生日期
(出生日期)
chūshēng rìqī tru sâng rư chi
ngày sinh
13 身份证号
(身份證號)
shēn fèn zhèng hào
sân phân châng hao
số CMND
Mẫu câu:
1. 明哥,我刚毕业,现在想找一份工作。我该怎么办呢?
Míng gē, wǒ gāng bìyè, xiànzài xiǎng zhǎo yí fèn gōngzuò. Wǒ gāi
zěnme bàn ne?
Mính cưa, ủa cang bi dê, xiên chai xéng chảo ý phân cung chua. Ủa
cai chẩn mơ ban nơ?
Anh Minh ơi, em vừa tốt nghiệp, đang muốn tìm việc. Em nên làm thế
nào ạ?
2. 我学物流。不知道工作机会怎样?
Wǒ xué wùliú. Bù zhīdào gōngzuò jīhuì zěnyàng?
Ủa xuế u liếu. Bu chư tao cung chua chi huây chẩn dang?
Em học ngành Logistics. Không biết cơ hội việc làm ngành này có
nhiều không?
3. 物流专业?那可多了。现在这行业很火,很多物流公司需要这个专
业的人才。
Wùliú zhuānyè? Nà kě duōle. Xiànzài zhè hángyè hěn huǒ, hěnduō
wùliú gōngsī xūyào zhè gè zhuānyè de réncái.
U liếu choan dê? Na khửa tua lợ. Xiên chai chưa háng dê hấn hủa, hẩn
tua u liếu cung sư xuy dao chưa cưa choan dê tợ rấn trái.
Ngành logistics? Thế thì nhiều lắm. Ngành này giờ đang hot, rất nhiều
công ty logistics cần nhân tài về chuyên ngành này
4. 我还没有工作经验,所以我的工作要求很简单:第一,工作内容要
跟我的专业有关;第二,公司不要离我家太远。
Wǒ hái méiyǒu gōngzuò jīngyàn, suǒyǐ wǒ de gōngzuò yāoqiú hěn
jiǎndān: Dì yī, gōngzuò nèiróng yào gēn wǒ de zhuānyè yǒuguān; dì èr,
gōngsī búyào lí wǒjiā tài yuǎn.
Ủa hái mấy dẩu cung chua chinh den, súa ỷ ủa tợ cung chua dao chiếu
hấn chiển tan: Ti y, cung chua nây rúng dao cân ủa tợ choan dê dẩu
quan; ti ơ, cung sư bú dao lí ủa cha thai doẻn.
Em vẫn chưa có kinh nghiệm nên yêu cầu về công việc của em cũng
đơn giản thôi: Thứ nhất, hy vọng công việc sẽ liên quan đến chuyên
ngành của em; thứ hai, công ty không cách nhà quá xa.
TRÍCH: Sách tiếng Trung công xưởng- tiếng trung Dương Châu
=======================
Zalo: 0911546563

0 - 0

Wedo TV
Posted 1 day ago

0 - 0

Wedo TV
Posted 1 day ago

0 - 0

Wedo TV
Posted 2 days ago

KHẨU NGỮ VĂN PHÒNG
====================
1.欢迎您来我们公司。
Huānyíng nín lái wǒmen gōngsī.
Chào mừng anh đến công ty chúng tôi.
2.您来了?请往这边走。
Nín lái le? Qǐng wǎng zhè biān zǒu.
Anh đến rồi à? Mời anh đi lỗi này.
3.开会了,大家请安静。
Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng.
Vào cuộc họp rồi, đề nghị mọi người trật tự.
4.我们表决吧。
Wǒmen biǎojué ba.
Chúng ta biểu quyết đi.
5.我提议现在休会。
Wǒ tíyì xiànzài xiūhuì.
Tôi đề nghị bây giờ giải lao.
6.我和他几年前认识的,关系一直很好
wǒ hé tā jǐ nián qián rènshí de, guānxì yīzhí hěn hǎo
Tôi và ông ấy quen nhau vài năm trước, quan hệ vẫn luôn tốt đẹp
7.抱歉,我现在很忙。
Bàoqiàn, wǒ xiànzài hěn máng.
Xin lỗi, hiện tôi đang rất bận.
8.今天又得加班了。
Jīntiān yòu děi jiābān le.
Hôm nay lại phải tăng ca
9.当然可以。
Dāngrán kěyǐ.
Tất nhiên là được
10.请给我一杯咖啡。
Qǐng gěi wǒ yì bēi kāfēi.
Làm ơn cho tôi ly cà phê.
11.你能给我复印这份文件吗?
Nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?
Anh photo bản tài liệu này cho tôi được không?
12.你能来一下办公室吗?
Nǐ néng lái yí xià bàngōngshì ma?
Anh đến văn phòng một lát được không?
13.很抱歉。明天我没办法早来。
Hěn bàoqiàn, míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎo lái.
Thành thật xin lỗi. Ngày mai tôi không thể đến sớm được..
14.抱歉。我今天不能上夜班。
Bàoqiàn, wǒ jīntiān bù néng shàng yèbān.
Xin lỗi. Hôm nay tôi không thể làm ca đêm.
15.他最近总是迟到。
Tā zuìjìn zǒng shì chídào.
Dạo này anh ấy toàn đến muộn
16.迟到1分钟也会罚款。
Chídào 1 fēnzhōng yě huì fákuǎn.
Đến muộn 1 phút cũng bị phạt tiền.
17.我明天出差。
Wǒ míngtiān chūchāi.
Ngày mai tôi đi công tác.
18.我到海外出差一个月。
Wǒ dào hǎiwài chūchāi yí ge yuè.
Tôi đi công tác ở nước ngoài 1 tháng.
19.社长正在开会呢。您能等会儿吗?
Shèzhǎng zhèngzài kāihuì ne. Nín néng děng huìr ma?
Trưởng phòng đang họp. Anh vui lòng chờ một lát được không?
20.什么时候签订合同呢?
Shénme shíhòu qiāndìng hétóng ne?
Bao giờ ký hợp đồng?
21.让我们遵守合同吧。
Ràng wǒmen zūnshǒu hétóng ba.
Chúng ta hãy tuân thủ theo hợp đồng nhé.
22.如果违约的话,得交违约金。
Rúguǒ wéiyuē de huà, dé jiāo wéiyuējīn.
Nếu làm trái hợp đồng thì phải nộp tiền vi phạm hợp đồng.
23.如果违约的话,得双倍赔偿。
Rúguǒ wéiyuē de huà, děi shuāng bèi péicháng.
Nếu làm trái hợp đồng thì phải bồi thường gấp đôi.
24.索赔的有效期是多久?
Suǒpéi de yǒuxiàoqī shì duōjiǔ?
Thời hạn đòi bồi thường có hiệu lực trong bao lâu?
25.贵公司方面也应该承担一部分责任。
Guìgōngsī fāngmiàn yě yīnggāi chéngdān yí bùfèn zérèn.
Bên quý công ty cũng phải chịu một phần trách nhiệm.
************************
===================================
Zalo: 0911546563

0 - 0

Wedo TV
Posted 2 days ago

100 tên món ăn Việt Nam bằng tiếng Hoa 🥰
1. Bún 汤粉 /tāngfěn/
2. Bánh canh 米粉 /mǐfěn/
3. Bún mắm 鱼露米线 /yúlù mǐxiàn/
4. Cơm thịt Bò xào 炒牛肉饭 /chǎo niúròufàn/
5. Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
6. Chè 糖羹 /tánggēng/
7. Bánh cuốn 粉卷 /fěnjuǎn/
8. Bánh tráng 薄粉 hay 粉纸 /báofěn/ hay /fěnzhǐ/
9. Cá sốt cà chua 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 /Qié zhī huì yú/xīhóngshì huì yú sī/
10. Chè chuối 香蕉糖羹 /xiāngjiāo táng gēng/
11. Mì quảng 广南米粉 /guǎng nán mǐfěn/
12. Mì sợi 面条 /miàntiáo/
13. Hồng trà 红茶 /hóngchá/
14. Nộm rau củ 凉拌蔬菜 /liángbàn shūcài/
15. Nộm bắp cải 凉拌卷心菜 /liángbàn juǎnxīncài/
16. Nem cuốn, chả nem 春卷 /chūnjuǎn/
17. Chả giò 越式春卷 /yuèshì chūn juǎn/
18. Phở bò 牛肉粉 /niúròu fěn/
19. Phở 河粉 /héfěn/
20. Phở gà 鸡肉粉 /jīròu fěn/
21. Ruốc 肉松 /ròusōng/
22. Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /táng cù páigǔ
23. Trà sữa trân trâu 珍珠奶茶 /zhēnzhū nǎi chá/
24. Cơm rang 炒饭 /chǎofàn/
25. Xôi 糯米饭 /nuòmǐ fàn/
26. Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /húntún miàn
27. Trứng ốp lếp 煎鸡蛋 /jiān jīdàn/
28. Bắp cải xào 手撕包菜 /shǒusī bāocài/
29. Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /gānguō niúwā/
30. Dưa chuột trộn 凉拌黄瓜 liángbànhuángguā/
31. Trà chanh 柠檬绿茶 /níngméng lǜchá/
32. Sinh tố dưa hấu 西瓜汁 /xīguā zhī/
33. Tào phớ 豆腐花 /dòufu huā/
34. Sữa đậu lành 豆浆 /dòujiāng/
35. Quẩy 油条 /yóutiáo/
36. Canh sườn 排骨汤 /páigǔ tāng/
37. Canh Bí 冬瓜汤 /dōngguā tāng/
38. Đồ nướng 烧烤 /shāokao/
39. Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
40. Các loại canh – 汤类 /tānglèi/
41. Một vài các món thanh đạm 清淡口味 /qīngdàn kǒuwèi/
42. Các loại mì 面食 /miànshí/
43. Món cải rổ xào 白灼菜心 /báizhuó càixīn/
44. Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
45. Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncàichǎo dòugān/
46. Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóngjǐng xiārén/
47. Món trứng phù dung 芙蓉蛋 /fúróng dàn/
48. Món bắp xào 青椒玉米 /qīngjiāoyùmǐ/
49. Súp cá viên 鱼丸汤 /yúwán tāng/
50. Món cơm chan súp 汤饭, 泡饭 /tāngfàn/ hay /pàofàn/
51. Món đậu phụ sốt tương 豆腐脑 /dòufǔ nǎo/
52. Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guòqiáo mǐxiàn/
53. Bánh cuốn 肠粉 /chángfěn/
54. Bánh tét 粽子 /zòngzi/
55. Món há cảo chiên 锅贴 /guōtiē/
56. Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròubāocài bāo/
57. Hoành thánh thịt Bằm 鲜肉馄饨 /xiānròu húntun/
58. Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
59. Cơm chiên 炒饭 /chǎofàn/
60. Bánh bao chiên 生煎包 /shēngjiān bāo/
61. Bánh kẹp hành chiên 葱油饼 /cōngyóu bǐng/
62. Bánh trứng 鸡蛋饼 /jīdàn bǐng/
63. Bánh mì sandwich 肉夹馍 /ròujiāmó/
64. Cháo trắng 稀饭 /xīfàn/
65. Cháo trắng nấu với hột vịt Bích thảo cùng thịt nạc 皮蛋瘦肉粥 /pídàn shòu ròu zhōu/
66. Cháo lòng 及第粥 /jídì zhōu/
67. Cháo hải sản 艇仔粥 /tǐngzǎizhōu/
68. Lẩu uyên ương ( Nước lẩu có hai màu ) 鸳鸯火锅 /yuānyāng huǒguō/
69. Món súp cay nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn 麻辣烫 /málà tàng/
70. Canh cà chua nấu trứng 番茄蛋汤 /fānqié dàn tāng/
71. Canh su hào nấu thịt Bằm 榨菜肉丝汤 /zhàcài ròusī tāng/
72. Canh chua cay 酸辣汤 /suānlà tāng/
73. Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
74. Canh đậu nành nấu sườn non 黄豆排骨汤 /huángdòu páigǔ tāng/
75. Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
76. Mì có nước sốt đậm đặc 打卤面 /dǎlǔ miàn/
77. Mì sốt dầu hành 葱油拌面 /cōngyóu bànmiàn/
78. Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm 雪菜肉丝面 /xuěcài ròusī miàn/
79. Mì hoành thánh 云吞面 /yúntūn miàn/
80. Mì xào dầu hào 蚝油炒面 /háoyóu chǎo miàn/
81. phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
82. xôi gấc 木整糯米饭 /mù zhěng nuòmǐ fàn/
83. xôi xéo 绿豆面糯米团 /lǜdòu miàn nuòmǐ tuán/
84. Bánh mì trứng 面包和鸡蛋 /miàn bāo hé jīdàn/
85. Bánh mì thịt 面包和肉 /miàn bāo hé ròu/
86.Bánh mì patê 面包和牛餐肉 /miànbāo héniú cān ròu/
87. Bánh trôi tàu 汤圆 /tāngyuán/
88. Bánh cốm 片米饼 /piànmǐ bǐng/
89. Bánh cuốn 卷筒粉 /juǎntǒng fěn/
90. Bánh dẻo 糯米软糕 /nuòmǐ ruǎn gāo/
91. Bánh nướng 月饼 /yuèbǐng/
92. Bánh gatô 蛋糕 /dàngāo/
93. Bánh rán 炸糕 /zhàgāo/
94. Bánh chuối 香蕉饼 /xiāngjiāo bǐng/
95. Trứng vịt lộn 毛蛋 /máodàn/
96. Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
97. Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
98. Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
99. Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
100. Giò 肉团 /ròu tuán/
#Nguồn st

0 - 0

Wedo TV
Posted 3 days ago

10 CẶP TỪ TRÁI NGHĨA TRONG TIẾNG TRUNG
=============
1 高 (gāo) - 低 (dī): Cao - Thấp
这个建筑很高。 (Zhè ge jiànzhú hěn gāo.) - Tòa nhà này rất cao.
这个声音很低。 (Zhè ge shēngyīn hěn dī.) - Âm thanh này rất thấp.

2 大 (dà) - 小 (xiǎo): Lớn - Nhỏ
他有一个大房子。 (Tā yǒu yī ge dà fángzi.) - Anh ấy có một ngôi nhà lớn.
这是一个小问题。 (Zhè shì yī ge xiǎo wèntí.) - Đây là một vấn đề nhỏ.

3 快 (kuài) - 慢 (màn): Nhanh - Chậm
她跑得很快。 (Tā pǎo de hěn kuài.) - Cô ấy chạy rất nhanh.
我走得很慢。 (Wǒ zǒu de hěn màn.) - Tôi đi rất chậm.

4 高兴 (gāoxìng) - 难过 (nánguò): Vui vẻ - Buồn bã
我今天很高兴。 (Wǒ jīntiān hěn gāoxìng.) - Hôm nay tôi rất vui vẻ.
她看起来很难过。 (Tā kàn qǐlái hěn nánguò.) - Cô ấy trông rất buồn bã.

5 开 (kāi) - 关 (guān): Mở - Đóng
请开门。 (Qǐng kāi mén.) - Xin hãy mở cửa.
我们要关灯。 (Wǒmen yào guān dēng.) - Chúng ta phải tắt đèn.

6 远 (yuǎn) - 近 (jìn): Xa - Gần
这个地方很远。 (Zhè ge dìfang hěn yuǎn.) - Nơi này rất xa.
超市离这里很近。 (Chāoshì lí zhèlǐ hěn jìn.) - Siêu thị gần đây.

7 热 (rè) - 冷 (lěng): Nóng - Lạnh
今天天气很热。 (Jīntiān tiānqì hěn rè.) - Thời tiết hôm nay rất nóng.
外面很冷。 (Wàimiàn hěn lěng.) - Bên ngoài rất lạnh.

8 上 (shàng) - 下 (xià): Lên - Xuống
他上楼去了。 (Tā shàng lóu qùle.) - Anh ấy đã lên lầu.
我们下车吧。 (Wǒmen xià chē ba.) - Chúng ta xuống xe thôi.

9 有 (yǒu) - 没有 (méiyǒu): Có - Không có
我有一本书。 (Wǒ yǒu yī běn shū.) - Tôi có một cuốn sách.
他没有钱。 (Tā méiyǒu qián.) - Anh ấy không có tiền.

10 早 (zǎo) - 晚 (wǎn): Sớm - Muộn
我们很早就到了。 (Wǒmen hěn zǎo jiù dào le.) - Chúng tôi đã đến rất sớm.
他来得很晚。 (Tā lái de hěn wǎn.) - Anh ấy đến rất muộn.


Zalo: 0911546563

0 - 0

Wedo TV
Posted 3 days ago

25 LƯỢNG TỪ TIẾNG TRUNG HAY DÙNG PHỔ BIẾN
1 把 Bǎ:nắm, chiếc, cái (nắm hoa, nắm gạo, cái dao và những vật có cán)
2瓣 Bàn:nhánh, múi (nhánh tỏi, múi cam…)
3 包 Bāo:bao, túi (bao gạo, túi quần áo…)
4 本 Běn:cuốn, quyển, bản (cuốn sách, quyển vở….)
5 层 Céng:tầng, mối, mức, lớp (tầng lầu, mối lo lắng, lớp bụi, ….)
6 床 Chuáng:tấm, cái (tấm chăn)
7 对 Duì:đôi (đôi vợ chồng, đôi tình nhân)
8 个 Gè con, người, quả… (con người, người bạn, quả táo – dùng cho những danh từ ko có lượng từ riêng và một số danh từ có lượng từ chuyên dùng)
9 管 Guǎn:ống (ống bút, ống hút – những vật có hình ống nhỏ dài)
10 间 Jiān:gian (gian buồng ăn)
12 棵 Kē:cây (cây cỏ, cây xoài)
13 颗 Kē:hạt, giọt (hạt đạu, giọt mồ hôi)
14 口 Kǒu:cái, miệng, khẩu (cái dao, miệng giếng)
15 捆 Kǔn:bó (bó củi, bó rơm)
16 名 Míng:người (người học sinh mới)
17 台 Tái:cỗ, vở (cỗ máy, vở kịch)
18 条 Tiáo:cái, con, quả, cây, tút, dòng (cái chân, con cá, quả bí, cây thuốc lá, con đường, dòng sống, dòng suối – dùng cho vật dài)
19 桶 Tǒng:thùng (thùng nước, xô)
20 头 Tóu:con, đầu, củ (con bù, đầu heo, củ tỏi)
21 位 Wèi:vị (vị khách)
22 项 Xiàng:hạng mục, điều (điều kỉ luật, mục khách hàng)
23 员 Yuán:viên (nhân viên)
24 张 Zhāng:tờ, tấm, cái, cây (tờ giấy, tấm tranh, cái bàn, cây cung)
25 种 Zhǒng:loại (loạn người, loại hình)

Zalo: 0911546563

0 - 0

Wedo TV
Posted 3 days ago

VẬT DỤNG KHI ĐI DU LỊCH
1,钱包 / qián bāo /: ví tiền.
2,耳机: / ěr jī /: tai nghe
3,手机: / shǒu jī /: điện thoại
4,移动电源 /充电宝: /yí dòng diàn yuán / chōng diàn bǎo /: sạc dự phòng
5,充电器: /chōng diàn qì /: sạc pin
6,香水: /xiāng shuǐ /: nước hoa
7,口香糖: /kǒu xiāng táng /: kẹo cao su
8,钥匙: / yàoshi /: chìa khóa
9,水杯: /shuǐ bēi /: bình nước
10,保温杯: / bǎo wēn bēi /: bình giữ nhiệt
11,洗手液: / xǐ shǒu yè /: nước rửa tay
12,一次性口罩: /yí cì xìng kǒu zhào /: khẩu trang dùng một lần
13,太阳镜 /墨镜: /tài yáng jìng / mò jìng /: kính râm
14,眼药水: /yǎn yào shuǐ /: thuốc nhỏ mắt
16,餐巾纸: / cān jīn zhǐ /: giấy ăn
17,姨妈巾: /yí mā jīn /: băng vệ sinh
18,卫生纸: /wèi shēng zhǐ /: giấy vệ sinh
19, 化妆包: / huà zhuāng bāo / túi đựng đồ trang điểm
20,化妆品: / huà zhuāng pǐn / đồ trang điểm
21,湿纸巾: / shī zhǐ jīn / giấy ướt
22,吸油纸: / xī yóu zhǐ / giấy thấm dầu
23,小梳子: / xiǎo shū zi / lược nhỏ
24,小镜子: / xiǎo jìng zi / gương nhỏ
25,防晒霜: / fáng shài shuāng / kem chống nắng
26,化妆水: /huà zhuāng shuǐ / lotion
27,口红 / 唇膏: /kǒu hóng / chún gāo / son
28,洗面奶 / 洁面乳: / xǐ miàn nǎi / jié miàn rǔ / : Sữa rửa mặt
29,矿水喷雾: /kuàng shuǐ pēn wù / xịt khoáng
30,胭脂 /腮红膏: /yān zhī / sāi hóng gāo / phấn má hồng
31,眼线笔: /yǎn xiàn bǐ / chì kẻ mắt
32,睫毛膏: /jié máo gāo / mascara
33,眉笔: /méi bǐ / kẻ mày
34,眼影: / yǎn yǐng / phấn mắt
35,指甲油: /zhǐ jiǎ yóu / sơn móng tay
36,指甲剪: /zhǐ jiǎ jiǎn / bấm móng tay
37,粉饼: / fěn bǐng / phấn
38,睫毛夹: /jié máo jiā / kẹp mi, bấm mi
39, 遮瑕膏: / zhē xiá gāo / kem che khuyết điểm
40, 护手霜: / hù shǒu shuāng / kem dưỡng tay
41,润唇膏: /rùn chún gāo / son dưỡng
42,发卡: / fā qiǎ / kẹp tóc , cặp tóc
43,发圈 /头绳: fā quān / tóu shéng : buộc tóc
#st
Zalo: 0911546563

0 - 0

Wedo TV
Posted 3 days ago

TỪ VỰNG CHO NGÀNH BẤT ĐỘNG SẢN

I. Mua bán bất động sản / Fángdìchǎn mǎimài/:-房地产买卖
1. Bán ra /Chūshòu/ : 出售
2. Hợp đồng (khế ước) / Qìyuē/ :契约
3. Gia hạn khế ước /Xù yuē/ :续约
4. Vi phạm hợp đồng /Wéiyuē/ : 违约
5. Bàn về hợp đồng /Qiàtán qìyuē/ : 洽谈契约
6. Bên a trong hợp đồng /Qìyuē jiǎ fāng/ : 契约甲方
7. Bên b trong hợp đồng /Qìyuē yǐfāng/ :契约乙方
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực / Qìyuē shēngxiào/ :契约生效
9. Hợp đồng /Hétóng/ : 合同
10. Viết làm hai bản (một kiểu) 一式两份 Yīshì liǎng fèn
11. Hợp đồng viết làm hai bản一式两份的合同 Yīshì liǎng fèn de hétóng
12. Viết làm ba bản一式三分 YīShì sān fēn
13. Hợp đồng viết làm ba bản一式三分的合同 Yīshì sān fēn de hétóng
14. Bản sao副本 Fùběn
15. Quyền sở hữu所有权 Suǒyǒuquán
16. Hiện trạng quyền sở hữu所有权状 Suǒyǒuquán zhuàng
17. Tài sản nhà nước国有财产 Guóyǒu cáichǎn
18. Tài sản tư nhân私有财产 Sīyǒu cáichǎn
19. Nhân chứng证人 Zhèngrén
20. Người mối lái (môi giới) 经纪人 Jīngjì rén
21. Người được nhượng受让人 Shòu ràng rén
22. Người nhận đồ cầm cố受押人 Shòu yā rén
23. Người trông giữ nhà照管房屋人 Zhàoguǎn fángwū rén
24. Giá bán售价 Shòu jià
25. Tiền đặt cọc定金 Dìngjīn
26. Diện tích thực của căn phòng房间净面积 Fángjiān jìng miànjī
27. Diện tích ở居住面积 Jūzhù miànjī
28. Mỗi m2 giá…đồng每平方米…元 Měi píngfāng mǐ…yuán
29. Giá qui định国营牌价 Guóyíng páijià
30. Không thu thêm phí不另收费 Bù lìng shōufèi
31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa恕不出售 Shù bù chūshòu
32. Lập tức có thể dọn vào立可迁入 Lì kě qiān rù
33. Chuyển nhượng转让 Zhuǎnràng
34. Sang tên过户 Guòhù
35. Chi (phí) sang tên过户费 Guòhù fèi
36. Đăng ký sang tên过户登记 Guòhù dēngjì
37. Không có quyền chuyển nhượng无转让权 Wú zhuǎnràng quán
38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng转让性付款 Zhuǎnràng xìng fùkuǎn
39. Giấy chủ quyền nhà房契 Fángqì
40. Bất động sản房产 Fángchǎn
41. Chủ nhà房主 Fáng zhǔ
42. Nền nhà房基 Fáng jī
43. Thiếu nhà ở房荒 Fáng huāng
44. Thuế bất động sản房产税 Fángchǎn shuì
45. Thế chấp抵押 Dǐyā
46. Cầm cố质押 Zhìyā
47. Cầm, thế chấp典押 Diǎn yā
48. Đơn xin thế chấp质押书 Zhìyā shū
49. Đã thế chấp ngôi nhà已典押房屋 Yǐ diǎn yā fángwū
50. Bán nhà变卖房屋 Biànmài fángwū
51. Bồi hoàn trước先期偿还 Xiānqí chánghuán
52. Bất động sản地产 Dìchǎn
53. Thuế nhà đất地产税 Dìchǎn shuì
54. Sổ ghi chép đất đai土地清册的 Tǔdì qīngcè de
55. Trưng mua đất đai土地征购 Tǔdì zhēnggòu
56. Giá đất ở thành phố都市地价 Dūshì dìjià
57. Tranh chấp nhà cửa房屋纠纷 Fángwū jiūfēn
58. Hòa giải tranh chấp 调解纠纷 Tiáojiě jiūfēn
59. Một hộ一户 Yī hù
60. Đơn nguyên (nhà) 单元 Dānyuán
61. Một phòng một sảnh一室一厅 Yī shì yī tīng
62. Bốn phòng hai sảnh四室二厅 Sì shì èr tīng
63. Một căn hộ一套房间 Yī tàofáng jiān
64. Căn hộ tiêu chuẩn标准套房 Biāozhǔn tàofáng
65. Tầng hầm地下室 Dìxiàshì
66. Nhà cầu联立房屋 Lián lì fángwū
67. Địa điểm地点 Dìdiǎn
68. Một khoảng đất地段 Dìduàn
69. Ngoại ô郊区 Jiāoqū
70. Huyện ngoại thành郊县 Jiāo xiàn
71. Khu vực nội thành市区 Shì qū
72. Khu vực trong thành城区 Chéngqū
73. Trung tâm thành phố市中心 Shì zhōngxīn
74. Thành phố trung tâm中心城市 Zhōngxīn chéngshì
75. Khu dân cư, cư xá住宅区 Zhùzhái qū
76. Khu biệt thự别墅区 Biéshù qū
77. Khu công viên花园区 Huāyuán qū
78. Khu thương mại商业区 Shāngyè qū
79. Khu nhà gỗ木屋区 Mùwū qū
80. Khu dân nghèo贫民区 Pínmín qū
81. Khu đèn đỏ (ăn chơi) 红灯区 Hóngdēngqū
82. Khu dân cư mới新居住区 Xīn jūzhù qū
83. Vùng đất hoàng kim (vàng) 黄金地段 Huángjīn dìduàn
84. Khu nhà ở cho công nhân工人住宅区 Gōngrén zhùzhái qū
85. Khu nhà tập thể公共住宅区 Gōnggòng zhùzhái qū
86. Nằm ở… 坐落 Zuòluò
87. Ở vào… 位于 Wèiyú
88. Hướng朝向 Cháoxiàng
89. Hướng đông朝东 Cháo dōng
90. Hướng tây nam朝西南 Cháo xīnán
91. Hướng mặt trời 朝阳 Zhāoyáng
92. Hướng nam朝南 Cháo nán
93. Hướng bắc朝北 Cháo běi
94. Nhà hướng tây西晒房子 Xīshài fángzi
95. Phù hợp để ở适居性 Shì jū xìng
96. Điều kiện cư trú居住条件 Jūzhù tiáojiàn
97. Khu dân cư居民点 Jūmín diǎn
98. Ủy ban nhân dân委员会 Wěiyuánhuì
99. Môi trường đô thị城市环境 Chéngshì huánjìng
100. Phát triển đô thị城市发展 Chéngshì fāzhǎn
101. Qui hoạch đô thị城市规划 Chéngshì guīhuà
102. Người thành phố城里人 Chéng lǐ rén
103. Đô thị hóa城市化 Chéngshì huà
104. Môi trường环境 Huánjìng
105. Môi trường xã hội社会环境 Shèhuì huánjìng
106. Nhân vật nổi tiếng xã hội社会名流 Shèhuì míngliú
107. Sinh hoạt giao tiếp社交生活 Shèjiāo shēnghuó
108. Trật tự xã hội社会秩序 Shèhuì zhìxù
109. Trị an xã hội社会治安 Shèhuì zhì'ān
110. Đoàn thể xã hội社团 Shètuán
111. Phường, hội社区 Shèqū
112. Bộ mặt đô thị市容 Shìróng
113. Xây dựng chính quyền thành phố市政建设 Shìzhèng jiànshè
114. Mạng lưới điện thoại nội thành市内电话网 Shì nèi diànhuà wǎng
115. Thiết bị tốt nhất一流设备 Yīliú shèbèi
116. Đi cửa riêng biệt独立门户 Dúlì ménhù
117. Thông gió riêng biệt独立通风 Dúlì tōngfēng
118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng独立供电照明 Dúlì gōngdiàn zhàomíng
119. Rộng rãi宽敞 Kuānchang
120. Giao thông công cộng公共交通 Gōnggòng jiāotōng
121. Giao thông trong khu phố sầm uất闹市交通 Nàoshì jiāotōng
122. Tàu điện ngầm地铁 Dìtiě
123. Tuyến đường chính交通要道 Jiāotōng yào dào
124. Tuyến giao thông chính交通干线 Jiāotōng gànxiàn
125. Giao thông tiện lợi交通便利 Jiāotōng biànlì
126. Điện thoại công cộng公共电话 Gōnggòng diànhuà
127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ 健美中心 Jiànměi zhōngxīn
128. Phòng karaoke卡拉ok厅
129. Trung tâm thương mại购物中心 Gòuwù zhòng xīn
130. Siêu thị超市 Chāoshì
131. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn
132. Bồn hoa花坛 Huātán
133. Yên tĩnh, thanh nhã幽雅 Yōuyǎ
134. Yên tĩnh幽静 Yōujìng
135. Thắng cảnh胜地 Shèngdì
136. Nơi nghỉ mát度假胜地 Dùjià shèngdì
137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng避寒胜地 Bìhán shèngdì
138. Khu đồi núi nổi tiếng山区胜地 Shānqū shèngdì
139. Nơi có bờ biển đẹp海滨胜地 Hǎibīn shèngdì
140. Bãi tắm biển海滨浴场 Hǎibīn yùchǎng
141. Khu điều dưỡng bên bãi biển海滨疗养院 Hǎibīn liáoyǎngyuàn
142. Gió biển海风 Hǎifēng
143. Hoa viên trên mái nhà屋顶花园 Wūdǐng huāyuán
II. Thuê nhà-借房 Jiè fáng

1. Thuê租借 Zūjiè
2. Hợp đồng thuê租约 Zūyuē
3. Người thuê租户 Zūhù
4. Thời hạn thuê租借期 Zūjiè qí
5. Tăng giá thuê涨租 Zhǎng zū
6. Giảm giá thuê减租 Jiǎn zū
7. Miễn phí免租 Miǎn zū
8. Chuyển nhà cho người khác thuê转租 Zhuǎn zū
9. Nợ tiền thuê欠租 Qiàn zū
10. Tiền cược (tiền thế chấp) 押租 Yāzū
11. Tiền thuê nhà房租 Fángzū
12. Tiền thuê nhà còn chịu lại房租过租 Fángzūguò zū
13. Hiệp định thuê mướn租借协议 Zūjiè xiéyì
14. Tiền thuê租金 Zūjīn
15. Sổ tiền thuê 租金簿 Zūjīn bù
16. Trả tiền thuê付租金 Fù zūjīn
17. Chứng từ tiền thuê租金收据 Zūjīn shōujù
18. Tiền thuê gồm cả tiền nước租金包水电 Zūjīn bāo shuǐdiàn
19. Tiền đặt cọc押金 Yājīn
20. Tiền thuê nhà trả trước预付房租 Yùfù fángzū
21. Dùng để cho thuê供租用 Gōng zūyòng
22. Cho thuê lại转租出 Zhuǎn zū chū
23. Phòng trống (không có người) 空房 Kōngfáng
24. Nhà này cho thuê此屋招租 Cǐ wū zhāozū
25. Phòng房间 Fángjiān
26. Phòng một người单人房间 Dān rén fángjiān
27. Phòng hai người双人房间 Shuāngrén fángjiān
28. Nơi ở住宅 Zhùzhái
29. Nhà có ma (không may mắn) 凶宅 Xiōngzhái
30. Chung cư公寓 Gōngyù
31. Nhà nghỉ chung cư公寓旅馆 Gōngyù lǚguǎn
32. Không có người ở无人住 Wú rén zhù
33. Ăn, nghỉ膳宿 Shàn sù
34. Nhà để ăn và ở供膳宿舍 Gōng shàn sùshè
35. Có (đủ) dụng cụ gia đình备家具 Bèi jiājù
36. Không có dụng cụ gia đình不备家具 Bù bèi jiājù
37. Thời hạn cư trú居住期限 Jūzhù qíxiàn
38. Đến hạn到期 Dào qí
39. Gia hạn宽限日 Kuānxiàn rì
40. Đuổi ra khỏi逐出 Zhú chū
41. Chủ nhà房东 Fángdōng
42. Lái nhà二房东 Èr fángdōng
43. Bà chủ nhà房东太太 Fángdōng tàitài
44. Khách thuê nhà房客 Fángkè
45. Người thuê租佣人 Zū yōng rén
46. Cho người khác thuê lại转租入人 Zhuǎn zū rù rén
47. Nơi ở không cố định无固定住所 Wú gùdìng zhùsuǒ
48. Ở nhờ寄居 Jìjū
49. Trọ旅居 Lǚjū
50. Định cư定居 Dìngjū
51. Chuyển nhà搬家 Bānjiā

Zalo: 0911546563

0 - 0

Wedo TV
Posted 3 days ago

TỪ VỰNG CƠ CẤU NHÀ MÁY
工厂机构 gōngchǎng jīgòu
1. Nhân viên quản lí xí nghiệp: 企业管理人员 qǐyè guǎnlǐ rényuán
2. Giám đốc nhà máy: 厂长 chǎng zhǎng
3. Giám đốc: 经理 jīnglǐ
4. Tổng giám đốc: 总经理 zǒng jīnglǐ
5. Ban giám đốc: 董事会 dǒngshìhuì
6. Trưởng phòng: 科长 kē zhǎng
7. Nhân viên: 科员 kē yuán
8. Kế toán: 会计师 kuàijìshī
9. Nhà kinh tế: 经济师 jīngjìshī
10. Kỹ sư: 工程师 gōngchéngshī
11. Tổng công trình sư: 总工程师 zǒng gōngchéngshī
12. Văn phòng giám đốc: 厂长办公室 chǎng zhǎng bàngōngshì
13. Văn phòng đảng ủy: 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì
14. Phòng công nghệ: 工艺科 gōngyì kē
15. Phòng sản xuất: 生产科 shēngchǎn kē
16. Phòng cung tiêu: 供销科 gōngxiāo kē
17. Phòng thiết kế: 设计科 shèjì kē
18. Phòng tài vụ: 财务科 cáiwù kē
19. Phòng kế toán: 会计室 kuàijì shì
20. Phòng lao động tiền lương: 劳动工资科 láodòng gōngzī kē
21. Phòng nhân sự: 人事科 rénshì kē
22. Phòng tổ chức: 组织科 zǔzhī kē
23. Quản đốc phân xưởng: 车间主任 chējiān zhǔrèn
24. Công đoạn: 工段 gōngduàn
25. Tổ trưởng công đoạn: 工段长 gōngduàn zhǎng
26. Tổ ca: 班组 bānzǔ
27. Ca trưởng: 班组长 bānzǔ zhǎng
28. Phòng đọc của nhà máy: 工厂阅览室 gōngchǎng yuèlǎn shì
29. Câu lạc bộ nhà máy: 工厂俱乐部 gōngchǎng jùlèbù
30. Rạp hát nhà máy: 工厂剧场 gōngchǎng jùchǎng
31. Trạm xá nhà máy: 工厂医务室 gōngchǎng yīwù shì
32. Bệnh viện nhà máy: 工厂医院 gōngchǎng yīyuàn
33. Bếp ăn nhà máy: 工厂食堂 gōngchǎng shítáng
34. Phòng tắm nhà máy: 工厂浴室 gōngchǎng yùshì
35. Căn tin nhà máy: 工厂小卖部 gōngchǎng xiǎomàibù
36. Nhà gửi trẻ của nhà máy: 工厂托儿所 gōngchǎng tuō ér suǒ
37. Thư ký: 秘书 mìshū
38. Nhân viên đối ngoại: 公关员 gōngguān yuán
39. Kế toán: 会计 kuàijì
40. Thủ quỹ: 出纳员 chūnà yuán
41. Nhân viên đồ họa: 绘图员 huìtú yuán
42. Nhân viên chấm công: 出勤计时员 chūqín jìshí yuán
43. Bác sĩ nhà máy: 厂医 chǎng yī
44. Nhân viên nhà bếp: 炊事员 chuīshì yuán
45. Nhân viên quản lý nhà ăn: 食堂管理员 shítáng guǎnlǐ yuán
46. Nhân viên kiểm tra chất lượng: 质量检验员 zhìliàng jiǎnyàn yuán
47. Thủ kho: 仓库保管员 cāngkù bǎoguǎn yuán
48. Nhân viên cung ứng: 采购员 cǎigòu yuán
49. Nhân viên bán hàng: 推销员 tuīxiāo yuán
50. Bảo vệ: 门卫 ménwèi
51. Cảnh vệ: 警卫员 jǐngwèi yuán
52. Công nhân: 工人 gōngrén
53. Công nhân hợp đồng: 合同工 hétónggōng
54. Công nhân làm theo sản phẩm: 计件工 jìjiàn gōng
55. Công nhân tạm tuyển: 临时工 línshí gōng
56. Công nhân già: 老工人 lǎo gōngrén
57. Nữ công nhân: 女工 nǚgōng
58. Công nhân trẻ: 青工 qīng gōng
59. Công nhân nhỏ tuổi: 童工 tónggōng
60. Học trò: 学徒 xuétú
61. Công nhân kỹ thuật: 技工 jìgōng
62. Cán bộ kỹ thuật: 技师 jì shī
63. Cố vấn kỹ thuật: 技术顾问 jìshù gùwèn
64. Công nhân tiên tiến: 先进工人 xiānjìn gōng rén
65. Chiến sĩ thi đua: 劳动模范 láodòng mófàn
66. Nhân viên kiểm tra: 检验工 jiǎnyàn gōng
67. Công nhân sửa chữa: 维修工 wéixiū gōng
Zalo: 0911546563

0 - 0