Channel Avatar

PMP English @UC4ZXE98rWZEssGbttCdlP7g@youtube.com

6.7K subscribers - no pronouns :c

PMP English là thương hiệu vững chắc về đào tạo Anh văn Giao


Welcoem to posts!!

in the future - u will be able to do some more stuff here,,,!! like pat catgirl- i mean um yeah... for now u can only see others's posts :c

PMP English
Posted 8 months ago

BULK = số lượng lớn
We accept bulk orders. (Chúng tôi chấp nhận những đơn hàng số lượng lớn.)

1 - 0

PMP English
Posted 9 months ago

DOWNTOWN = trung tâm thành phố
I have to go downtown later.
(Lát nữa tôi phải đi đến trung tâm thành phố.)

2 - 0

PMP English
Posted 9 months ago

DOWN THE STREET = ALONG THE STREET = dọc theo con phố
The park is down the street. (Công viên thì nằm ở dọc theo con phố đó.)

2 - 0

PMP English
Posted 9 months ago

COME UP WITH = nghĩ ra (ý tưởng)
We need to come up with new ideas soon.
(Chúng ta cần nghĩ ra ý tưởng mới sớm.)

1 - 0

PMP English
Posted 10 months ago

COME WITH = đi kèm với
Our products come with a two-year warranty.
(Sản phẩm của chúng tôi đi kèm với giấy bảo hành 2 năm.)

1 - 0

PMP English
Posted 10 months ago

WITHIN WALKING DISTANCE = trong khoảng cách đi bộ (không xa lắm)
The shop is within walking distance of a bus stop.
(Cửa hàng nằm không xa trạm xe bus lắm.)

1 - 0

PMP English
Posted 10 months ago

A VARIETY OF = A SELECTION OF = A RANGE OF = AN ASSORTMENT OF = AN ARRAY OF = nhiều loại
We provide a variety of services. (Chúng tôi cung cấp nhiều loại dịch vụ.)
The shop offers a selection of computers. (Cửa hàng bán nhiều loại máy tính.)
They discussed a range of topics. (Họ thảo luận nhiều loại chủ đề.)
The café serves an assortment of drinks. (Quán ăn uống đó phục vụ nhiều loại đồ uống.)
There is an array of books on the desk. (Có nhiều loại sách ở trên bàn.)

1 - 0

PMP English
Posted 10 months ago

SO FAR = UP TO NOW = UNTIL NOW = cho đến bây giờ
The game has been good so far.
(Trận đấu hay cho đến bây giờ.)

2 - 0

PMP English
Posted 11 months ago

FREE OF CHARGE = AT NO CHARGE = AT NO COST = FOR FREE = miễn phí
We give customers this item free of charge.
(Chúng tôi tặng khác hàng món đồ này miễn phí.)

3 - 0

PMP English
Posted 11 months ago

SET UP = chuẩn bị, sắp xếp, thiết lập
I'll set up a meeting.
(Tôi sẽ chuẩn bị cho một cuộc họp. (viết và gửi thư mời, tạo ra nội dung họp, chuẩn bị phòng họp, ...))

2 - 0