Channel Avatar

Mini88 - 迷你爸爸 @UC2mJA589c61rbALX4L7ycvg@youtube.com

3.7K subscribers - no pronouns :c

活到老,学到老。Học, học nữa, học mãi.


01:07:08
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 15 (phần 4). Mình biết nói tiếng Trung Quốc. 我会说中文。
01:42:21
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 18. Tôi tin họ sẽ đồng ý. 我相信他们会同意的。
09:53
Tiếng Trung doanh nghiệp. Phát âm không khó 2.
01:33:16
HSK5. Bài 5 Phần 1. Nước suối Tế Nam. 济南的泉水。
01:38:06
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 17. Ai cũng có cách chữa khỏi “bệnh” của em. 谁都有办法看好你的“病”
01:04:35
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 15 (phần 3). Mình biết nói tiếng Trung Quốc. 我会说中文。
01:34:07
HSK5. Bài 4 Phần 2. Tử lộ vác gạo. 人子路背米。
01:31:55
Tiếng Trung doanh nghiệp. Phát âm không khó 1.
01:44:45
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 16. Bây giờ tôi mệt đến nỗi chỉ muốn đi ngủ sau khi hết giờ làm việc.
01:30:40
HSK5. Bài 4 Phần 1. Tử lộ vác gạo. 人子路背米。
01:09:58
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 15 (phần 2). Mình biết nói tiếng Trung Quốc. 我会说中文。
01:48:54
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 15. Những câu khác đều không có vấn đề gì. 其他都没什么问题。
01:30:48
HSK5. Bài 3 Phần 2. Đời người có lựa chọn, mọi thứ có đổi thay. 人生有选择,一切可改变。
01:09:02
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 15 (phần 1). Mình biết nói tiếng Trung Quốc. 我会说中文。
07:09
Khám phá KTX xịn top đầu tại Trung Quốc - KTX Đại học Sư phạm Thiên Tân.
01:43:41
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 14. Cậu hãy mang trái cây đến đây. 你把水果拿过来。
01:17:33
HSK5. Bài 3 Phần 1. Đời người có lựa chọn, mọi thứ có đổi thay. 人生有选择,一切可改变。
01:14:36
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 14 (phần 4). Cái áo này rất đẹp. 这件衣服很漂亮。
01:39:40
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 13. Anh đi bộ về. 我是走回来的。
01:30:10
HSK5. Bài 2 Phần 2. Để chìa khóa cho ba mẹ. 留串钥匙给父母。
01:08:52
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 14 (phần 3). Cái áo này rất đẹp. 这件衣服很漂亮。
01:48:25
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 12. Hãy để những đồ quan trọng ở chỗ tôi đi. 把重要的东西放在我这儿吧。
01:30:39
HSK5. Bài 2 Phần 1. Để chìa khóa cho ba mẹ. 留串钥匙给父母。
01:46:07
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 11. Đừng quên tắt điều hòa nhé. 别忘了把空调关了。
01:00:19
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 14 (phần 2). Cái áo này rất đẹp. 这件衣服很漂亮。
01:24:45
HSK5. Bài 18. Nghệ thuật trừu tượng đẹp hay xấu. 抽象艺术美不美。
01:03:12
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 14 (phần 1). Cái áo này rất đẹp. 这件衣服很漂亮。
01:13:11
HSK5. Bài 1 Phần 2. Những điều nhỏ nhặt trong tình yêu. 爱的细节。
01:01:04
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài kiểm tra số 2.
01:01:03
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 13. Mình và em trai đều thích màu đỏ. 我和弟弟都喜欢红色。(Phần 2)
01:10:27
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 13. Mình và em trai đều thích màu đỏ. 我和弟弟都喜欢红色。(Phần 1)
01:07:50
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 13. Mình và em trai đều thích màu đỏ. 我和弟弟都喜欢红色。(Phần 3)
01:42:38
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 9. Cô ấy nói tiếng Trung hay như người Trung Quốc vậy. 她的汉语说得跟中国人一样好。
01:30:47
HSK5. Bài 1 Phần 1. Những điều nhỏ nhặt trong tình yêu. 爱的细节。
01:42:45
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 10. Môn Toán khó hơn môn Lịch sử nhiều. 数学比历史难多了。
01:37:14
HSK5. Bài 17. Rời khỏi vào thời khắc tốt đẹp nhất. 在最美好的时刻离开。
01:18:45
HSK5. Bài 16. Cân nặng và ăn kiêng. 体重与节食。
01:43:44
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 8. Em đi đến đâu thì anh đi đến đó. 你去哪儿我就去哪儿。
01:17:19
HSKK Trung cấp. Trả lời câu hỏi + thi thử (phần cuối)
01:32:05
HSKK中级:回答问题考试技巧。HSKK Trung cấp: Kỹ năng trả lời câu hỏi
14:56
HSKK Trung cấp: Luyện nghe và nhắc lại 130 câu (có đáp án). 听后重复130句。
01:27:42
Kỹ năng giải đề HSK4. Mẹo chọn đúng nhanh phần chọn đáp án đúng(选出正确答案)
01:25:50
Ôn thi HSK4. Chữa 150 câu phần sắp xếp. 完成150个句子。
01:33:50
HSK5. Bài 15. Đánh trận trên giấy. 纸上谈兵。
01:27:06
HSKK Trung cấp. Trả lời câu hỏi. HSKK中级:回答问题。
01:31:57
HSKK Trung cấp. Nói theo tranh. HSKK中级:看图说话。
01:34:38
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 7. Tôi và cô ấy quen nhau được 5 năm rồi. 我跟她都认识五年了。
01:15:29
Ngữ pháp tiếng Trung. Định ngữ (定语)
01:23:17
HSK4. Bài 20. Quang cảnh dọc đường. 路上的风景。(Phần 2)
01:32:46
HSK4. Bài 20. Quang cảnh dọc đường. 路上的风景。(Phần 1)
01:54:09
HSK5. Bài 14. Tứ hợp viện Bắc Kinh. 北京的四合院。
01:11:52
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 12. Ôn tập 2
01:28:06
HSKK Trung cấp bài 1: Nghe và nhắc lại câu. 听后重复。
01:40:13
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 6. Sao bỗng dưng lại không tìm thấy. 怎么突然找不到了。
01:03:42
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 11. Bố bạn làm nghề gì? (phần 4) II Giáng sinh an lành!
01:39:58
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 5. Dạo này em ngày càng béo ra. 我最近越来越胖了。
01:32:52
Giáo trình chuẩn HSK3. Bài 4. Cô ấy luôn cười khi nói chuyện với khách hàng. 她总是笑着跟客人说话。
01:25:50
HSK4. Bài 19. Mùi vị của cuộc sống. 生活的味道。(Phần 2)
01:06:47
Tiếng Trung Quốc lớp 3. Bài 11. Bố bạn làm nghề gì? (phần 3)
01:55:51
HSK5. Bài 13. Cưa bỏ “Đáy giỏ” cuộc sống. 锯掉生活的“筐底”。