Channel Avatar

Kế Toán Hà Thu @UCzHItbdPt42ldV7nL8SX3UQ@youtube.com

20K subscribers - no pronouns :c

KẾ TOÁN HÀ THU- KÊNH CHIA SẺ KIẾN THỨC VỀ KẾ TOÁN *** Góp ph


18:32
FA_P34_ Tài khoản kiểm soát (Receivables control account & Payables control account)
19:17
FA_P33_ Nợ không thu hồi được & dự phòng nợ phải thu (Example)
19:02
FA_P32_ Nợ không thu hồi được & dự phòng nợ phải thu (Irrecoverable debts-Allowance for receivables)
17:30
FA_P31_ Chi phí phải trả & PP kế toán (Accruals/ Accrued expense)
19:41
FA_P30_ Chi phí trả trước, doanh thu nhận trước & PP kế toán (Prepayments, Prepayments of income)
18:13
FA_P29_ Tại sao lại phát sinh chi phí trả trước và chi phí phải trả (Prepayments and Accruals)
15:27
FA_P20_ Một số lưu ý liên quan đến hàng tồn kho (Written off & Written down; Mark- up % & Margin %)
12:05
FA_P28_ Thanh lý tài sản cố định (Disposal of PPE)
18:02
FA_P27_ Phương pháp tính khấu hao tài sản cố định (Depreciation method)
20:30
FA_P26_ Khấu hao tài sản cố định (Depreciation of PPE: Why and What?)
12:23
FA_P25_ Phân biệt: Capital expenditure & Revenue expenditure *** Capital income & Revenue income
14:10
FA_P24_ Xác định giá trị TSCĐ sau ghi nhận ban đầu theo IAS16 (Subsequent measurement)
08:27
FA_P23_ Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ có tăng nguyên giá? (Subsequent expenditure)
21:04
FA_P22_ Xác định giá trị ban đầu của TSCĐ theo IAS 16 (Initial Measurement)
12:17
FA_P21_ Khái niệm & tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ theo IAS 16- Property, plant and equipment
16:24
FA_P19_ Phương pháp tính giá hàng tồn kho theo IAS 02 (Methods of calculation of cost of inventory)
20:25
FA_P18_ Ghi nhận giá trị hàng tồn kho trên BCTC như thế nào? (Measurement of inventories)
18:40
FA_P17_ Hệ thống kế toán hàng tồn kho kê khai thường xuyên & kiểm kê định kỳ (Inventory systems)
17:35
FA_P16_ Khái niệm hàng tồn kho theo IAS 02- Inventory (Definition of Inventory)
12:27
FA_P15_ Bảng cân đối thử (Trial Balance)
13:06
FA_P14_ Kỹ thuật khóa sổ tài khoản kế toán (Balancing off a ledger account)
19:04
FA_P13_ Sổ nhật ký và Sổ tài khoản kế toán (The journal and Ledger account)
10:29
FA_P12_ Tài khoản kế toán & bút toán kép (The account & Double entry bookkeeping)
14:50
FA_P11_ Sổ ghi chép ban đầu (Books of prime entry)
12:23
FA_P10_ Chứng từ kế toán (Source documents)
15:53
FA_P9_ Quy trình kế toán (Accounting process) & giao dịch kinh doanh (Business transaction)
15:06
FA_P8_ Giả định và nguyên tắc kế toán (Accounting concepts)
20:43
FA_P7_Đặc tính của thông tin tài chính (Qualitative characteristics of financial information)
12:59
FA_P6_Tại sao có sự ra đời IAS/ IFRS và cách thức tiếp cận/ hội tụ IFRS trên thế giới và Việt Nam